• KING HYPRO AW46

  • Barcode:

KING HYPRO AW46

DẦU THỦY LỰC CHỐNG MÀI MÒN KHÔNG KẼM CAO CẤP

KING HYPRO AW46 là dầu thủy lực sử dụng công nghệ đặc biệt không tro kết hợp với phụ gia chống mài mòn cao cấp, được thiết kế cho các hệ thống thủy lực công suất lớn, yêu cầu vận hành khắc nghiệt, đòi hỏi tính năng chống mài mòn cao và chu kỳ thay nhớt kéo dài Sản phẩm đem đến khả năng bảo vệ thiết bị tuyệt hảo trước các áp lực cơ học, nhiệt và hóa học trong điều kiện vận hành khắc nghiệt.

 

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

  • DIN 51524 Part 1,2,3
  • Denision Hydraulics (HF-0, HF-1 và HF-2)
  • Cincinnati Lamb (Milacron) P 68-69-70
  • Bosch Rexroth (bơm piston trục RE 90220-01/09.09)
  • ISO 11158 (HM Fluids)
  • ASTM 6158 (HM mineral oils)
  • US Steel 126 & 127
  • Eaton (trước đây là Vickers) I-286-S & M-2950-S

ĐẶC TÍNH

  • Phụ gia chống mài mòn không kẽm tuyệt hảo giúp bảo vệ tốt hơn cho các chi tiết thuỷ lực. Giúp giảm thời gian dừng máy và tiết kiệm chi phí thay thế phụ tùng, bảo trì bảo dưỡng.
  • Khả năng tách nước và bền thủy phân tốt giúp giảm thời gian dừng máy. Kéo dài tuổi thọ dầu, giúp nâng cao hiệu suất hệ thống.
  • Tính bền nhiệt và bền ôxi hóa giúp dầu làm việc tin cậy và tuổi thọ của dầu dài trong các ứng dụng khắc nghiệt. Giảm thiểu sự hình thành cặn giúp cho hệ thống sạch hơn và ít phải thay lọc nhớt hơn.
  • Hoàn toàn tương thích với các vật liệu làm kín thường dùng trong các phốt tĩnh hoặc động như nitril, silicon và fluropolyme.
  • Giảm tác động xấu đên môi trường trong trường hợp xảy ra sự cố rò rỉ dầu so với dầu thủy lực chứa kẽm thông thường.

ỨNG DỤNG

KING HYPRO AW được thiết kế cho các hệ thống thuỷ lực đòi hỏi dầu không chứa kẽm và hàm lượng tro thấp.

  • Phù hợp cho các thiết bị làm việc ngoài trời dưới áp lực và nhiệt độ cao như máy đào, máy xúc, cần cẩu, xe nâng, xe ben, xe trộn bê tông…
  • Phù hợp các thiết bị sản xuất trong nhà xưởng có các hệ thống điều khiển yêu cầu độ nhớt ít thay đổi theo nhiệt độ như trong các máy gia công cơ khí chính xác, máy ép nhựa….

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

 

KING HYPRO AW

Phương pháp đo

AW32

AW46

AW68

Độ nhớt động học @ 40oC, cSt

 ASTM D445

28.8 – 35.2

 41.4-50.9

 61.1-74.8

 

Chỉ số độ nhớt

 ASTM D2270

Min 100

 Min 100

Min 100

 

Điểm chớp cháy (COC), oC

 ASTM D92

Min 200

 Min 200

Min 200

 

Độ tạo bọt, ml/ml

 ASTM D892

Max 50/0

 Max 50/0

Max 50/0

 

Điểm đông đặc, oC

 ASTM D97

Max -9

 Max -9

Max -9

 

Hàm lượng nước, %V

 ASTM D95

Max 0.05

 Max 0.05

Max 0.05

 

Màu Saybolt

 ASTM D1500

Max 1.0

Max 1.0

Max 1.0

 

                     

BẢO QUẢN, AN TOÀN

Bao bì 18L, 200L.

Bảo quản nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp hay nơi có nhiệt độ trên 60oC.

Tránh tiếp xúc trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.

Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm - truy cập website www.umtvietnam.com